Đại học Vinh có 26 mã ngành tuyển nguyện vọng 2, điểm chuẩn dao động từ 15 đến 18,5.
Điểm chuẩn nguyện vọng 2 Trường Đại học Vinh cụ thể như sau:
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn đợt 2 năm 2015
|
1
|
Quản lý Giáo dục
|
D140114
|
15.0
|
2
|
Việt Nam học (Du lịch)
|
D220113
|
16.0
|
3
|
Quản lý Văn hóa
|
D220342
|
15.0
|
4
|
Kinh tế Đầu tư
|
D310101
|
15.0
|
5
|
Chính trị học
|
D310201
|
15.0
|
6
|
Báo chí
|
D320101
|
15.5
|
7
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
16.0
|
8
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
15.5
|
9
|
Kế toán
|
D340301
|
18.5
|
10
|
Luật học
|
D380101
|
18.5
|
11
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
18.0
|
12
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
15.0
|
13
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
15.5
|
14
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
D510301
|
15.0
|
15
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
D510401
|
15.0
|
16
|
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông
|
D520207
|
15.0
|
17
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D520216
|
15.0
|
18
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
15.0
|
19
|
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
|
D580205
|
15.0
|
20
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
D580208
|
15.0
|
21
|
Nông học
|
D620109
|
15.0
|
22
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
15.0
|
23
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301
|
15.0
|
24
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
15.0
|
25
|
QLTN và Môi trường
|
D850101
|
15.0
|
26
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
15.0
|
Nguyên Khoa-Baonghean.vn |