Từ ngày 01/7/2020, đồng loạt trên cả nước sẽ áp dụng mức lương cơ sở mới là 1,6 triệu đồng/tháng, tăng hơn so với thời điểm hiện tại 110.000 đồng/tháng. Theo đó, với các đối tượng trong lực lượng Quân đội, Công an, mức lương cũng sẽ được điều chỉnh theo 02 bảng sau:
1. Bảng lương Quân nhân chuyên nghiệp và Chuyên môn kỹ thuật
Bảng lương này chia thành 03 đối tượng là: Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp, Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp, Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp thuộc Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.
Mức lương ngành Quân đội và Công an năm 2020 sẽ áp dụng theo mức tăng lương cơ sở đã được Quốc hội thông qua. (Ảnh minh họa) |
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc Quân đội nhân dân và Chuyên môn kỹ thuật thuộc Công an nhân dân (Áp dụng từ năm 2020) |
|||||||||||||
Đơn vị: triệu đồng/tháng | |||||||||||||
STT | Chức danh | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | Hệ số lương | 3.85 | 4.2 | 4.55 | 4.9 | 5.25 | 5.6 | 5.95 | 6.3 | 6.65 | 7 | 7.35 | 7.7 |
Mức lương đến 30/6/2020 | 5.737 | 6.258 | 6.780 | 7.301 | 7.823 | 8.344 | 8.866 | 9.387 | 9.909 | 10.430 | 10.952 | 11.473 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 6.160 | 6.720 | 7.280 | 7.840 | 8.400 | 8.960 | 9.520 | 10.080 | 10.640 | 11.200 | 11.760 | 12.320 | |
Nhóm 2 | Hệ số lương | 3.65 | 4 | 4.35 | 4.7 | 5.05 | 5.4 | 5.75 | 6.1 | 6.45 | 6.8 | 7.15 | 7.5 |
Mức lương đến 30/6/2020 | 5.439 | 5.960 | 6.482 | 7.003 | 7.525 | 8.046 | 8.568 | 9.089 | 9.611 | 10.132 | 10.654 | 11.175 | |
Mức lương từ 01/7/2020 | 5.840 | 6.400 | 6.960 | 7.520 | 8.080 | 8.640 | 9.200 | 9.760 | 10.320 | 10.880 | 11.440 | 12.000 | |
Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | Hệ số lương | 3.5 | 3.8 | 4.1 | 4.4 | 4.7 | 5 | 5.3 | 5.6 | 5.9 | 6.2 | ||
Mức lương đến 30/6/2020 | 5.215 | 5.662 | 6.109 | 6.556 | 7.003 | 7.450 | 7.897 | 8.344 | 8.791 | 9.238 | |||
Mức lương từ 01/7/2020 | 5.600 | 6.080 | 6.560 | 7.040 | 7.520 | 8.000 | 8.480 | 8.960 | 9.440 | 9.920 | |||
Nhóm 2 | Hệ số lương | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4.1 | 4.4 | 4.7 | 5 | 5.3 | 5.6 | 5.9 | ||
Mức lương đến 30/6/2020 | 4.768 | 5.215 | 5.662 | 6.109 | 6.556 | 7.003 | 7.450 | 7.897 | 8.344 | 8.791 | |||
Mức lương từ 01/7/2020 | 5.120 | 5.600 | 6.080 | 6.560 | 7.040 | 7.520 | 8.000 | 8.480 | 8.960 | 9.440 | |||
Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp | |||||||||||||
Nhóm 1 | Hệ số lương | 3.2 | 3.45 | 3.7 | 3.95 | 4.2 | 4.45 | 4.7 | 4.95 | 5.2 | 5.45 | ||
Mức lương đến 30/6/2020 | 4.768 | 5.141 | 5.513 | 5.886 | 6.258 | 6.631 | 7.003 | 7.376 | 7.748 | 8.121 | |||
Mức lương từ 01/7/2020 | 5.120 | 5.520 | 5.920 | 6.320 | 6.720 | 7.120 | 7.520 | 7.920 | 8.320 | 8.720 | |||
Nhóm 2 | Hệ số lương | 2.95 | 3.2 | 3.45 | 3.7 | 3.95 | 4.2 | 4.45 | 4.7 | 4.95 | 5.2 | ||
Mức lương đến 30/6/2020 | 4.396 | 4.768 | 5.141 | 5.513 | 5.886 | 6.258 | 6.631 | 7.003 | 7.376 | 7.748 | |||
Mức lương từ 01/7/2020 | 4.720 | 5.120 | 5.520 | 5.920 | 6.320 | 6.720 | 7.120 | 7.520 | 7.920 | 8.320 |
2. Bảng lương theo cấp bậc quân hàm
Đơn vị: triệu đồng/tháng
STT |
Cấp bậc quân hàm |
Hệ số lương |
Mức lương đến 30/6/2020 |
Mức lương từ 01/7/2020 |
1 |
Đại tướng |
10.4 |
15.496 |
16.64 |
2 |
Thượng tướng |
9.8 |
14.602 |
15.68 |
3 |
Trung tướng |
9.2 |
13.708 |
14.72 |
4 |
Thiếu tướng |
8.6 |
12.814 |
13.76 |
5 |
Đại tá |
8.0 |
11.920 |
12.8 |
6 |
Thượng tá |
7.3 |
10.877 |
11.68 |
7 |
Trung tá |
6.6 |
9.834 |
10.56 |
8 |
Thiếu tá |
6.0 |
8.940 |
9.60 |
9 |
Đại úy |
5.4 |
8.046 |
8.64 |
10 |
Thượng úy |
5.0 |
7.450 |
8.00 |
11 |
Trung úy |
4.6 |
6.854 |
7.36 |
12 |
Thiếu úy |
4.2 |
6.258 |
6.72 |
13 |
Thượng sĩ |
3.8 |
5.662 |
6.08 |
14 |
Trung sĩ |
3.5 |
5.215 |
5.60 |
15 |
Hạ sĩ |
3.2 |
4.768 |
5.12 |
(Bạn đọc vui lòng xem toàn bộ nội dung Bảng lương tại đây).
Theo luatvietnam.vn