Khu vực
|
Thời gian
|
Nhiệt độ thấp nhất (oC)
|
Nhiệt độ cao nhất (oC)
|
Diễn biến mưa, hiện tượng thời tiết
|
Tây Bắc Bộ
|
Từ 02-07/2/2016
(23-29 tháng Chạp)
|
9-12, có nơi 6-8
|
14-17
|
Mưa nhỏ trong các ngày 5-6/2/2016, trời rét đậm
|
Từ 08-11/2/2016
(01-04 tháng Giêng)
|
11-14
|
21-24
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây, trời nắng. Trời rét
|
Từ 12-14/2/2016
(05-07 tháng Giêng)
|
12-15
|
20-23
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây, hửng nắng. Trời rét
|
Đông Bắc Bộ
|
Từ 02-07/2/2016
(23-29 tháng Chạp)
|
10-13, vùng núi 4-7
|
14-17
|
Mưa nhỏ trong các ngày 4-5/2/2016, trời rét đậm, vùng núi rét hại
|
Từ 08-10/2/2016
(01-03 tháng Giêng)
|
11-14
|
19-22
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây, hửng nắng. Trời rét
|
Từ 11-14/2/2016
(04-07 tháng Giêng)
|
14-17
|
17-20
|
Nhiều mây, có mưa vài nơi. Trời rét
|
Hà Nội
|
Từ 02-07/2/2016
(23-29 tháng Chạp)
|
11-14
|
15-18
|
Mưa nhỏ trong các ngày 4-5/2/2016, trời rét đậm
|
Từ 08-10/2/2016
(01-03 tháng Giêng)
|
12-15
|
18-21
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây, hửng nắng. Trời rét
|
Từ 11-14/2/2016
(04-07 tháng Giêng)
|
14-17
|
17-20
|
Nhiều mây, có mưa vài nơi. Trời rét
|
Thanh Hóa-Thừa Thiên-Huế
|
Từ 02-07/2/2016
(23-29 tháng Chạp)
|
12-15
|
17-20
|
Nhiều mây, có mưa trong các ngày 4-5/2/2016. Trời rét, phía bắc có rét đậm
|
Từ 08-10/2/2016
(01-03 tháng Giêng)
|
15-18
|
20-23
|
Nhiều mây, không mưa, trưa chiều giảm mây, hửng nắng. Phía bắc trời rét
|
Từ 11-14/2/2016
(04-07 tháng Giêng)
|
16-19
|
19-22
|
Nhiều mây, có mưa vài nơi, trưa chiều giảm mây, hửng nắng. Phía bắc trời rét
|
Đà Nẵng-
Bình Thuận
|
Từ 02-07/2/2016
(23-29 tháng Chạp)
|
18-21
|
25-28
|
Có mưa, mưa rào; phía bắc trời lạnh
|
Từ 08-11/2/2016
(01-04 tháng Giêng)
|
19-22
|
26-29
|
Không mưa, trưa chiều trời nắng
|
Từ 12-14/2/2016
(05-07 tháng Giêng)
|
20-23
|
28-31
|
Không mưa, trưa chiều trời nắng
|
Tây Nguyên
|
Từ 02/2–14/2/2016
|
17-20
|
27-30
|
Phổ biến không mưa, ngày nắng
|
Nam Bộ
|
Từ 02/2–14/2/2016
|
22-25
|
30-33
|
Phổ biến không mưa. Phía bắc trời rét
|