|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 01/QTDA |
BÁO CÁO TỔNG HỢP |
QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH |
Tên dự án: |
Tên công trình, hạng mục công trình: |
Chủ đầu tư: |
Cấp quyết định đầu tư: |
Đia điểm xây dựng: |
Quy mô công trình: |
|
Được duyệt |
|
Thực hiện |
|
Tổng mức đầu tư đợc duyệt |
|
đồng |
|
|
|
Thời gian khởi công-Hoàn thành |
Được duyệt |
Thực hiện: |
Khởi công |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
I: Nguồn vốn |
Diễn giải |
Đợc duyệt(đồng) |
Thực hiện(đồng) |
Tăng, giảm(đ) |
1 |
2 |
3 |
4=3-2 |
Tổng cộng |
|
|
|
- Vốn NS tỉnh (135) |
|
|
|
-Vốn NS huyện |
|
|
|
-Vốn đóng góp của ND |
|
|
|
- Vốn vay |
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
II:Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghi quyết toán:
Đơn vị tính: đồng |
Số TT |
Nội dung chi phí |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
Tổng dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán |
Tăng giảm so với dự toán được duyệt |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng |
|
|
|
|
2 |
Thiết bị |
|
|
|
|
6 |
Chi khác |
|
|
|
|
7 |
Dự phòng |
|
|
|
|
III: Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: Không |
IV: Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư |
Số TT |
Nhóm |
Giá trị tài sản( đồng) |
Thực tế |
Giá quy đổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Tổng số |
ư |
|
1 |
Tài sản cố định |
ư |
|
2 |
Tài sản lu động |
|
|
V: Thuyết minh báo cáo quyết toán: |
|
|
|
|
|
1/ Tình hình thực hiện dự án: |
|
|
|
|
|
+Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt ban đầu: Không |
+ Quy mô kết cấu công trình,hình thức quản lý dự án,thay đổi chủ đầu tư,hình thức lựa chọn nhà thầu,nguồn vốn đầu tư,tổng mức đầu tư: Không |
+Những thay đổi về thiết kế kỷ thuật,tổng dự toán được duyệt: |
2/ Nhận xét đánh giá quá trình thực hiện dự án: |
|
|
|
|
- Chấp hành trình tự quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước: Đầy đủ |
- Công tác quản lý vốn,tài sản trong quá trình đầu tư: Tốt |
3: Kiến nghị: Không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………………… ngày …. tháng …. năm ………. |
|
Người lập biểu |
|
Kế toán trưởng |
|
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 02/QTDA |
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN |
STT |
Tên văn bản |
Số ký hiệu văn bản ngày tháng năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tổng giá trị được duyệt (nếu có) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………………. ngày tháng năm…… |
|
Người lập biểu |
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 03/QTDA |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
QUA CÁC NĂM |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
|
STT |
Năm |
Kế hoạch |
Vốn đầu tư thực hiện |
Vốn đầu tư quy đổi |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Xây dựng |
Thiết bị |
Chi phí khác |
Xây dựng |
Thiết bị |
Chi phí khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… ngày tháng năm…… |
Người lập biểu |
Kế toán trởng |
|
|
|
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 04/QTDA |
CHI PHÍ ĐẦU T ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN |
THEO CÔNG TRÌNH,HẠNG MỤC HOÀN THÀNH |
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
Tên công trình (Hạng mục công trình) |
Dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán |
Tổng số |
Gồm |
Xây dựng |
Thiết bị |
Chi phí khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
7 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… ngày tháng năm…… |
Ngời lập biểu |
Kế toán trưởng |
|
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 05/QTDA |
|
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
|
STT |
Tên và ký hiệu tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá đơn vị |
Tổng nguyên giá |
Ngày đa TSCĐ vào sử dụng |
Nguồn vốn đầu tư |
Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
|
Thực tế |
Quy đổi |
Thực tế |
Quy đổi |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… ngày tháng năm…… |
|
Người lập biểu |
Kế toán trởng |
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 06/QTDA |
|
TÀI SẢN LU ĐỘNG BÀN GIAO |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
|
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá đơn vị |
Giá trị |
Đơn vị tiếp nhận sử dụng |
|
Thực tế |
Quy đổi |
Thực tế |
Quy đổi |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
11 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… ngày tháng năm…… |
|
Ngời lập biểu |
Kế toán trởng |
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 07/QTDA |
|
TÌNH HÌNH THANH TOÁN CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Đồng |
|
STT |
Cá nhân,đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc hợp đồng thực hiện |
Giá trị được A-B chấp nhận thanh toán |
Số đã Thanh toán tạm ứng |
Công nợ đến ngày lập báo cáo quyết toán |
Ghi chú |
|
Phải thu |
Phải trả |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………… ngày tháng năm…… |
|
Ngời lập biểu |
|
Kế toán trưởng |
|
Chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 08/QTDA |
BẢNG ĐỐI CHIẾU |
SỐ LIỆU CẤP VỐN,CHO VAY,THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ |
Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước |
Tên dự án: |
Chủ đầu tư: |
Cơ quan cho vay thanh toán |
I: Tình hình cấp vốn cho vay,Thanh toán |
Đơn vị tính: Đồng |
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số |
Gồm |
Ghi chú |
Xây dựng |
Thiết bị |
Khác |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Số liệu của chủ đầu tư |
|
|
|
|
|
1 |
Luỹ kế số vốn đã cấp,cho vay thanh toán từ ngày khởi công |
|
|
|
|
|
2 |
Chi tiết số vốn đã cấp,cho vay thanh toán hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Số liệu của cơ quan cấp cho vay ,thanh toán |
|
|
|
|
|
1 |
Luỹ kế số vốn đã cấp,cho vay thanh toán từ ngày khởi công |
|
|
|
|
|
2 |
Chi tiết số vốn đã cấp,cho vay thanh toán hàng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giải thích nguyên nhân chênh lệch: Không |
II: Nhận xét đánh giá và kiến nghị |
|
|
|
1: Nhân xét |
|
|
|
|
|
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng: Đúng chế độ |
- Chấp hành chế độ quản lý tài chính đầu tư: Tốt |
2: Kết quả kiểm soát qua quá trình cấp vốn,cho vay,thanh toán vốn đầu tư thực hiện dự án: Tốt |
3:Kiến nghị về nguồn vốn đầu tư và chi phí đầu t đề nghị quyết toán thuộc phạm vi quản lý:Đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán và cơ cấp vốn bổ sung nguồn vốn còn thiếu cho dự án |
……………… ngày tháng năm …. |
Ngày ....... tháng ..... năm ……. |
Chủ đầu tư: |
Kho bạc nhà nước huyện Thanh Chương |
Kế toán Trưởng ban |
Phụ trách kế toán |
Giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: 09/QTDA
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH
Của Dự án:..............................
(Dùng cho dự án Quy hoạch sử dụng vốn đầu tư phát triển và Chuẩn bị đầu tư bị hủy bỏ)
I-Văn bản pháp lý:
Số TT |
Tên văn bản |
Ký kiệu văn bản; ngày ban hành |
Tên cơ quan duyệt |
Tổng giá trị phê duyệt (nếu có) |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
- Chủ trương lập quy hoạch hoặc chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
-Văn bản phê duyệt đề cương (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
|
- Văn bản phê duyệt dự toán chi phí |
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt quy hoạch (đối với dự án quy hoạch) |
|
|
|
|
|
- Quyết định huỷ bỏ dự án |
|
|
|
|
II- Thực hiện đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn đầu tư |
Được duyệt |
Thực hiện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
|
|
|
- Vốn NSNN |
|
|
|
- Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
Đơn vị: đồng
Nội dung chi phí |
Dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán |
Tăng (+)
Giảm (-) |
1 |
2 |
3 |
4 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
3. Số lượng, giá trị TSCĐ mới tăng và TSLĐ hình thành qua đầu tư, tên đơn vị tiếp nhận quản lý và sử dụng tài sản (nếu có):
III/ Thuyết minh báo cáo quyết toán :
1-Tình hình thực hiện:
- Thuận lợi, khó khăn
- Những thay đổi nội dung của dự án so chủ trương được duyệt.
2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:
- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của nhà nước
- Công tác quản lý vốn và tài sản trong quá trình đầu tư
3- Kiến nghị:
- Kiến nghị về việc giải quyết các vướng mắc, tồn tại của dự án
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ đầu tư
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 10/QTDA |
Cơ quan phê duyệt
Số:................. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc |
...., ngày.... tháng ... năm ...
QUYẾT ĐỊNH CỦA .....
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
Căn cứ: ....................
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
- Tên dự án:
- Tên công trình, hạng mục công trình:
- Chủ đầu tư
- Địa điểm xây dựng:
- Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế)
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư :
Đơn vị: đồng
Nguồn |
Được duyệt |
Thực hiện |
Đã thanh toán |
Còn được thanh toán |
|
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị |
|
|
|
- ... |
|
|
|
2. Chi phí đầu tư
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán |
Giá trị quyết toán |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
1. Đền bù, GPMB, TĐC |
|
|
2. Xây dựng |
|
|
3. Thiết bị |
|
|
4. Quản lý dự án |
|
|
5. Tư vấn |
|
|
6.Chi phí khác |
|
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản:
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung |
Thuộc chủ đầu tư quản lý |
Giao đơn vị khác quản lý |
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
Giá trị thực tế |
Giá trị quy đổi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
|
|
|
|
1- Tài sản cố định |
|
|
|
|
2- Tài sản lưu động |
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1.Trách nhiệm của chủ đầu tư:
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Nguồn |
Số tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
- Vốn ngân sách nhà nước |
|
|
- Vốn TD ĐTPT của Nhà nước
- Vốn TD Nhà nước bảo lãnh
- Vốn ĐTPT của đơn vị |
|
|
- ... |
|
|
-Tổng các khoản công nợ tính đến ngày ... tháng ... năm ... là :
Tổng nợ phải thu:
Tổng nợ phải trả:
Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục số:..... kèm theo.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản cố định |
Tài sản lưu động |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
3. Trách nhiệm của các đơn vị , cơ quan có liên quan :
4. Các nghiệp vụ thanh toán khác (nếu có)
Điều 4: Thực hiện
Nơi nhận:
|
Người có thẩm quyền phê duyệt quyết toán
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 11/QTDA
Đơn vị tổng hợp báo cáo:
Số: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
6 tháng, cả năm....
1/ Dự án đã phê duyệt quyết toán trong kỳ báo cáo:
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Loại dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
B |
Chi tiết theo các đơn vị cấp dưới |
1 |
... |
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2/ Dự án đã nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán trên 6 tháng:
STT |
Loại dự án |
Chậm từ 7 đến 24 tháng |
Chậm trên 24 tháng |
Ghi chú |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng đề nghị quyết toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng đề nghị quyết toán |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chi tiết theo các đơn vị cấp dưới |
1 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán trên 6 tháng:
STT |
Loại dự án |
Chậm từ 7 đến 24 tháng |
Chậm trên 24 tháng |
Ghi chú |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn đã thanh toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng vốn đã thanh toán |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Chi tiết theo các đơn vị cấp dưới |
1 |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ Kiến nghị về công tác quyết toán dự án hoàn thành:
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 12/QTDA
Chủ đầu tư:
Số: |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
6 tháng, cả năm....
1/ Dự án đã phê duyệt quyết toán trong kỳ báo cáo:
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
I |
Nhóm A |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
II |
Nhóm B |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
III |
Nhóm C |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
2/ Dự án đã nộp báo cáo, chậm phê duyệt quyết toán trên 6 tháng:
STT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Ngày tháng năm bàn giao |
Ngày tháng năm nộp hồ sơ QT |
Số tháng chậm so với quy định |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Nguyên nhân chậm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
II |
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
3/ Dự án hoàn thành chậm nộp báo cáo quyết toán trên 6 tháng:
STT |
Danh mục dự án |
Số dự án |
Ngày tháng năm bàn giao đưa vào sử dụng |
Số tháng chậm so với quy định |
Tổng mức đầu tư |
Vốn đầu tư đã thanh toán |
Nguyên nhân |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
I |
Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
4/ Kiến nghị về công tác quyết toán dự án hoàn thành:
Ngày... tháng... năm....
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |