BM.TCKH.02.03
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Ðộc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN THẨM ÐỊNH QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
Công trình: .....................................................................................
Chủ đầu tư: ....................................................................
Hôm nay, ngày / /2011 tại phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Vinh, đã tiến hành lập biên bản thẩm tra giá trị quyết toán công trình, thành phần tham dự gồm có :
1- Ðại diện phòng Tài chính – Kế hoạch TP Vinh:
- Ông : ....................... - Chức vụ : Trưởng phòng
- Ông : ......................... - Chức vụ : Phó trưởng phòng phụ trách .............................................
- Ông (bà): ........................ - Chức vụ : Chuyên viên.
2- Ðại diện .............................................................. :
- Ông (bà): ........................... - Chức vụ : Thủ trưởng - Chủ tài khoản
- Ông (bà): ............................. - Chức vụ : Kế toán trưởng.
- Ông (bà): ........................ - Chức vụ : CB kỹ thuật - G.sát A..
Ðã tiến hành kiểm tra hồ sơ, tài liệu quyết toán công trình, kết quả như sau:
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ, HỒ SƠ ĐỂ TIẾN HÀNH THẨM TRA QUYẾT TOÁN :
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành;
Căn cứ ....................................................................................................... ;
Căn cứ Quyết định số 109/2009/QÐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Nghệ An V/v ban hành quy định về quản lý đầu tư, xây dựng và lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh; Quyết định số / /QĐ-UBND ngày / /20 của UBND TP quy định về quản lý đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số ........ / ... ngày .............. của .............. về phê duyệt Báo cáo KTKT- DT công trình;
Căn cứ ....................................................................................................... ;
Căn cứ ....................................................................................................... ;
Căn cứ ....................................................................................................... ;
II. THỰC HIỆN ĐẦU TƯ :
( Thời gian khởi công: Tháng ... /200... ; hoàn thành: Tháng ... /20......)
1. Nguồn vốn đầu tư :
Đơn vị: đồng
Nguồn |
Được duyệt |
Thực hiện |
Đã thanh toán |
Còn được thanh toán |
Tổng số |
|
|
|
- Nguồn ngân sách TP |
|
|
|
- Nguồn ngân sách P, xã |
|
|
|
- Nguồn hợp pháp khác |
|
|
|
- ... |
|
|
|
2. Chi phí đầu tư: Công trình .....
Đơn vị: đồng
Nội dung |
Dự toán
được duyệt |
Giá trị quyết toán
A-B đề nghị |
Giá trị quyết toán
đã thẩm định |
1 |
2 |
|
3 |
Tổng số |
|
|
|
- Xây dựng |
|
|
|
- Thiết bị |
|
|
|
- Chi phí khác |
|
|
|
- Đền bù, GPMB, ... |
|
|
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: ...............
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư: Tài sản cố định/Tài sản khác ..............
5. Chủ đầu tư được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình là:
Nguồn |
Số tiền |
Ghi chú |
Tổng số |
|
|
- Vốn ngân sách TP |
|
|
- Vốn ngân sách P, xã |
|
|
- Vốn hợp pháp khác |
|
|
- ... |
|
|
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày ... tháng ... năm ... là :
Tổng nợ phải thu: ...............................; Tổng nợ phải trả: ...........................
(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục số 07/QTDA, 07/QTDA kèm theo).
6. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Được phép ghi tăng tài sản:
Đơn vị tính: đồng
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản cố định |
Tài sản khác |
|
|
|
III, NHẬN XÉT, KẾT LUẬN:
1. Về hồ sơ thủ tục: Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về tính chính xác và tính pháp lý
đối với khối lượng và hồ sơ trình duyệt quyết toán;
..................................................................................................................................
2. Nguyên nhân giảm: Giá trị sau khi thẩm định giảm ..đ so với A-B đề nghị do .........................................................................................................................................
3. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm lưu giữ toàn bộ hồ sơ có liên quan theo quy định.
Biên bản đã được thông qua các thành viên, cùng nhất trí ký tên và kính đề nghị cấp thẩm quyền xem xét, phê duyệt để thực hiện theo quy định.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN PHÒNG TÀI CHÍNH - KH
Kế toán GS (ĐT) Chủ tài khoản Chuyên viên Trưởng phòng