BM.QLĐT.02.01
UBND THÀNH PHỐ VINH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TT GIAO DỊCH MỘT CỬA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------- -----------------***----------------
SỐ / GBN – HSTĐ ........., ngày tháng năm 20...
PHIẾU KIỂM TRA VÀ TIẾP NHẬN
HỒ SƠ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ BVTC – DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên công trình: ....................................................................................................
Chủ đầu tư: ..........................................................................................................
Họ tên người nộp hồ sơ: ......................................................................................
Địa chỉ: ............................................... Điện thoại: ............................................
TT
|
Tên danh mục hồ sơ yêu cầu |
Có |
Phải bổ sung |
1 |
Tờ trình xin V/v xin thẩm định, TK BVTC - DT (Theo mẫu ). |
|
|
2 |
Chủ trương đầu tư của cơ quan quyết định đầu tư (công trình chỉ lập Báo cáo KT KT ); Quyết định phê duyệt dự án đầu tư và kết quả thẩm định thiết kế cơ sở (với công trình phải lập dự án có thiết kế 2, 3 bước) |
|
|
3 |
Quyết định chỉ định thầu đơn vị Tư vấn Khảo sát thiết kế |
|
|
4 |
Đăng ký kinh doanh của Nhà thầu thực hiện Khảo sát XD và Nhà thầu lập thiết kế BVTC – Dự toán. (phải phù hợp với loại công trình được chỉ định thiết kế ) |
|
|
5 |
Chứng chỉ hành nghề của Chủ nhiệm khảo sát xây dựng, Chủ nhiệm thiết kế thi công và các chủ trì thiết kế các nội dung chính trong thiết kế BVTC, ( Kiến trúc, kết cấu, điện, nước,...) |
|
|
6 |
Đề cương, nhiệm vụ khảo sát, thiết kế được Chủ đầu tư phê duyệt. (Phần đề cương khảo sát phải phù hợp với thực tế và yêu cầu của thiết kế) |
|
|
7 |
Thuyết minh khảo sát. |
|
|
8 |
Tài liệu khảo sát. |
|
|
9 |
Thiết kế BVTC - DT ( kèm theo đĩa CD, hoặc USB chứa file dự toán ). |
|
|
10 |
Báo cáo Kinh tế kỹ thuật; Dự án đầu tư được duyệt (với công trình thiết kế 2 bước) kèm theo thiết kế cơ sở đã được thẩm định. |
|
|
11 |
Thuyết minh bản vẽ thi công. |
|
|
12 |
Thuyết minh tính toán kết cấu ( Với công trình kiến trúc có yêu cầu ) |
|
|
13 |
Quy hoạch tổng thể, hoặc mặt bằng định vị công trình được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. (Công trình kiến trúc) |
|
|
14 |
Hợp đồng khảo sát, hợp đồng thiết kế. |
|
|
15 |
Biên bản nghiệm thu sản phẩm khảo sát - Thiết kế |
|
|
16 |
Các văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền về an toàn môi trờng, an toàn phòng chống cháy nổ, an toàn giao thông đê điều (nếu có) |
|
|
17 |
Kết quả thi tuyển kiến trúc (với công trình quy định ) kèm theo Quyết định phê duyệt của Chủ đầu tư và hồ sơ bản vẽ phương án được chọn |
|
|
KẾT LUẬN: ..................................................................................................
................................................................................................................................
Thời gian thẩm định: Từ ngày:.…. /......../ …đến ngày ......./......./…Theo ngày làm việc thực tế
Hẹn ngày:…..../ ……./ 20 trả Kết quả thẩm định Thiết kế KTTC – Tổng dự toán tại Trung tâm giao dịch “Một cửa’’ TP .
Cán bộ tiếp nhận nộp hồ sơ Người nộp hồ sơ tại TTGD
UBND THÀNH PHỐ VINH
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Số: /QLĐT |
BM.QLĐT.02.02
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh , ngày tháng năm 20 |
Kính gửi: ............................................................................
Phòng QLĐT nhận được hồ sơ đề nghị thẩm định thiết kế BVTC - DT công trình ..........................................................................................................
Qua thẩm định, xem xét hồ sơ thiết kế BVTC - DT công trình, phòng QLĐT đề nghị Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn cần bổ sung, sửa đổi và xử lý một số nội dung sau:
1. ...................................................................................................................
2. ...................................................................................................................
3.....................................................................................................................
4. ...................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Để đảm bảo đủ điều kiện và thời gian cho việc thẩm định, phòng Quản lý ĐT đề nghị Chủ đầu tư và đơnvị tư vấn trực tiếp làm việc với phòng để xử lý các nội dung trên ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT phòng
- Lưu: phòng QLĐT |
TRƯỞNG PHÒNG
|
Cơ quan trình……
Số : /TT. |
BM.QLĐT.02.03
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........., ngày......... tháng......... năm.......... |
Tờ trình
Thẩm định Thiết kế BVTC - DT công trình
…………………………………………………………….
Kính gửi : - UBND Thành phố Vinh
- Phòng Quản lý đô thị thành phố Vinh
Căn cứ Nghị định số 12/2009NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16-12-2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng ;
Căn cứ Thông tư số ……của Bộ Xây dựng ……………………………;
- Các căn cứ khác có liên quan.
(Cơ quan trình) trình thẩm định thiết kế bản vẽ thi công dự toán công trình .................………...do……………..................... lập với các nội dung sau:
1. Tên công trình…
- Loại và cấp công trình…
- Tổng mức đầu tư...
- Chủ đầu tư...
- Địa điểm xây dựng…
- Diện tích sử dụng đất…
- Nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công, dự toán …
- Nhà thầu thực hiện khảo sát xây dựng …
- Quy mô xây dựng, công suất, các thông số kỹ thuật chủ yếu…
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng…
2. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, trình:
- Bản sao văn bản số… ngày… của.. về chủ trương đầu tư xây dựng công trình
- Quyết định chỉ định thầu đơn vị tư vấn khảo sát thiết kế
- Thuyết minh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình.
- Thuyết minh thiết kế BVTC.
- Các bản vẽ thiết kế và dự toán ( kèm theo đĩa CD hoặc USB chứa file dự toán công trình)
- Tài liệu khảo sát, báo cáo kết quả khảo sát.
- Biên bản của chủ đầu tư nghiệm thu thiết kế bản vẽ thi công. Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng (nếu có).
- Các văn bản của cấp có thẩm quyền về quy hoạch xây dựng, quyền sử dụng đất, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, các văn bản liên quan khác.
- Kết quả thi tuyển thiết kế kiến trúc công trình đối với trường hợp có thi tuyển.
- Đăng ký kinh doanh của nhà thầu thiết kế, nhà thầu khảo sát xây dựng, chứng chỉ hành nghề của các nhân hoạt động xây dựng.
(Cơ quan trình) trình phòng Quản lý đô thị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình…………………………………..
Nơi nhận:
-
- Lưu |
Cơ quan trình :
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
BM.QLĐT.02.04
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.........., ngày.......... tháng......... năm..........
BIÊN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU KẾT QUẢ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH ................................................................................ |
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Chủ đầu tư : (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật :………………...……
b) Nhà thầu giám sát khảo sát xây dựng, nếu có: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên người đại diện theo pháp luật:………………………………
c) Nhà thầu khảo sát xây dựng: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật:…………………………
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : .......... ngày.......... tháng ......... năm.........
Kết thúc : .......... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại ……………………………………………………………………….
4. Đánh giá báo cáo kết quả khảo sát xây dựng:
a) Về chất lượng công tác khảo sát xây dựng (đối chiếu với nhiệm vụ khảo sát xây dựng);
b) Về quy mô và phạm vi khảo sát (đối chiếu theo hợp đồng khảo sát xây dựng);
c) Về số lượng, hình thức báo cáo kết quả khảo sát xây dựng;
d) Các vấn đề khác, nếu có.
5. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.
- Yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh và các kiến nghị khác nếu có.
|
NHÀ THẦU KHẢO SÁT XÂY DỰNG
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu )
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu)
|
|
NHÀ THẦU GIÁM SÁT KHẢO SÁT XÂY DỰNG
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu )
|
BM.QLĐT.02.05
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU HỒ SƠ THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
.........(ghi tên công trình xây dựng)............ |
|
|
|
|
|
1. Đối tượng nghiệm thu: (ghi rõ bước thiết kế, đối tượng thiết kế xây dựng công trình)
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Chủ đầu tư : (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật :…………………..…..……
b) Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật ….………………………
3. Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu : .......... ngày.......... tháng ......... năm.........
Kết thúc : .......... ngày.......... tháng......... năm..........
Tại ……………………………………………………………………………….
4. Đánh giá hồ sơ thiết kế:
a) Về chất lượng thiết kế xây dựng công trình : (đánh giá sự phù hợp với nhiệm vụ thiết kế và bước thiết kế trước đó đã được phê duyệt);
b) Về khối lượng công việc thiết kế xây dựng công trình: (đối chiếu theo hợp đồng thiết kế );
c) Về hình thức, số lượng hồ sơ thiết kế xây dựng công trình;
d) Các vấn đề khác, nếu có.
5. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình;
- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thiết kế và các kiến nghị khác nếu có.
NHÀ THẦU THIẾT KẾ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu) |
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu)
|
UBND THÀNH PHỐ VINH
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
Số: /KQTĐ-QLĐT |
BM.QLĐT.02.06
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh , ngày tháng năm 20 |
Kết quả thẩm định Thiết kế BVTC - DT công trình
Công trình ……………. …..................................
(Đối với công trình lập Báo cáo KTKT)
Kính gửi : …...............................................................
Phòng quản lý đô thị thành phố Vinh đã nhận tờ trình số ........................của ........................................... trình thẩm định TKBVTC - DT công trình ................
..............................................................., kèm theo Hồ sơ thiết kế BVTC-DT của Báo cáo KTKT công trình.
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2009NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16-12-2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 121/2009/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Nghệ An quyết định ban hành và phân công, phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây Dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng;
Căn cứ …
Sau khi xem xét, phòng Quản lý đô thị tiến hành thẩm định và báo cáo ( thông báo) kết quả như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của công trình:
a) Công trình:
- Loại và cấp công trình:
b) Địa điểm xây dựng:
c) Diện tích sử dụng đất:
d) Nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công:
đ) Nhà thầu thực hiện khảo sát xây dựng:
e) Quy mô xây dựng, công suất, các thông số kỹ thuật chủ yếu:
g) Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
h) Nội dung thiết kế:
2. Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công:
a) Sự phù hợp của thiết kế bản vẽ thi công với quy mô xây dựng trong Báo cáo kinh tế – kỹ thuật.
b) Việc áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng;
c) Sự hợp lý của giải pháp kết cấu công trình.
d) Đánh giá mức độ an toàn của công trình.
đ) Sự hợp lý của việc lựa chọn dây chuyền công nghệ và thiết bị công nghệ đối với công trình có yêu cầu công nghệ
e) Sự tuân thủ các quy định về môi trường, phòng cháy, chữa cháy, an ninh, quốc phòng.
3. Kết quả thẩm định dự toán:
a) Tính đúng đắn của việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ, chính sách và các khoản mục chi phí theo quy định của Nhà nước có liên quan đến các chi phí tính trong dự toán.
b) Sự phù hợp khối lượng xây dựng tính từ thiết kế với khối lượng xây dựng trong dự toán.
c) Kết quả thẩm định dự toán được tổng hợp như sau:
TT |
Nội dung |
Dự toán tư vấn lập và Chủ ĐT đề nghị thẩm định( đồng) |
Kết quả thẩm định
( đồng) |
Tăng (+)
Giảm (-) |
1 |
Chi phí Xây dựng |
|
|
|
2 |
Chi phí QLDA |
|
|
|
3 |
Chi phí tư vấn |
|
|
|
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
5 |
Chi phí đền bù PMB(TT) |
|
|
|
6 |
Dự phòng |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
Lý do giảm:
4. Kết luận:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:
Nơi nhận: TRƯỞNG PHÒNG
- Như trên;
- ……………………..;
- Lưu phòng QL đô thị.