Cơ quan, đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu trình độ, chuyên môn |
Loại hình đào tạo |
VP UBND tỉnh |
01 |
ĐH ngành Lưu trữ và Quản trị văn phòng |
|
Thanh tra tỉnh |
01 |
ĐH ngành Công nghệ thông tin |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kinh tế thuộc các trường Đại học Xây dựng; Thủy lợi; Giao thông. |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kinh tế thuộc các trường Đại học Kinh tế quốc dân hoặc Nông nghiệp 1; Học viện tài chính; Thương mại; Ngoại thương. |
CQ |
02 |
CQ |
Sở Xây dựng |
01 |
ĐH ngành Văn thư, lưu trữ |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kinh tế Xây dựng |
CQ |
Sở Công thương |
01 |
ĐH ngành Kinh tế đối ngoại |
CQ |
01 |
Kỹ sư Thủy điện |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kinh tế công nghiệp |
CQ |
02 |
01 Kỹ sư Hóa thực phẩm |
CQ |
01 ĐH ngành Môi trường |
CQ |
Sở Thông tin - Truyền thông |
01 |
ĐH chuyên ngành Báo chí |
CQ |
VP Ban chỉ đạo Phòng chống tham nhũng |
02 |
01 ĐH ngành Hành chính quốc gia; |
CQ |
01 ĐH ngành Báo chí tuyên truyền |
CQ |
01 |
Đại học ngành Luật |
CQ |
Ban Quản lý KKT Đông Nam |
02 |
01 ĐH ngành Quản trị Doanh nghiệp hoặc Kinh tế phát triển |
|
01 Cử nhân có hai bằng ĐH ngành Kinh tế và tiếng Anh |
|
02 |
Kiến trúc sư hoặc Kỹ sư ngành Kiến trúc công trình hoặc Cầu, đường bộ |
|
01 |
ĐH ngành Bảo hộ lao động; Cơ khí hoặc Môi trường. |
|
Thanh tra GTVT |
04 |
03 Kỹ sư Cầu đường |
|
01 Kỹ sư Kinh tế vận tải |
|
Sở Tài chính |
03 |
01 Kỹ sư Công nghệ thông tin |
CQ |
01 ĐH ngành Thông tin thư viện |
CQ |
01 ĐH ngành Kế toán |
|
01 |
Học viện tài chính ngành Kế toán doanh nghiệp |
CQ |
02 |
ĐH ngành Tài chính, kế toán |
CQ |
02 |
01 ĐH Kinh tế quốc dân ngành Kế toán |
CQ |
01 ĐH ngành Kế toán, Kiểm toán |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kế toán |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản lý đất đai |
CQ |
Sở Lao động - TBXH |
02 |
ĐH ngành Khoa học quản lý hoặc Quản trị nhân lực; Kinh tế công. |
|
01 |
ĐH ngành Công tác xã hội hoặc Kinh tế lao động hoặc Kế toán hoặc Công nghệ thông tin. |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
03 |
01 ĐH Thủy lợi ngành Xây dựng công trình hoặc Kỹ thuật bờ biển. |
CQ |
01 ĐH ngành Tin học |
01 ĐH ngành Chăn nuôi |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
02 |
ĐH ngành Bảo vệ thực vật |
CQ |
Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi TS |
05 |
01 ĐH ngành Kỹ thuật tàu thủy |
CQ |
01 ĐH ngành Khai thác Thủy sản hoặc An toàn hàng hải. |
01 ĐH ngành Cơ khí thủy sản |
02 ĐH ngành Khai thác thủy sản hoặc Chế biến thủy sản |
Chi cục Kiểm lâm |
24 |
08 ĐH ngành Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng |
CQ |
06 ĐH ngành Lâm học hoặc Lâm sinh; Lâm nghiệp. |
01 ĐH ngành Lâm nghiệp xã hội |
02 ĐH ngành Kinh tế Lâm nghiệp |
02 Cử nhân Luật |
01 Cử nhân Hành chính |
04 Học viện Tài chính ngành kế toán |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
01 |
ĐH ngành Hóa học |
CQ |
02 |
ĐH ngành Điện, điện tử chuyên ngành Điều khiển tự động |
CQ |
Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ |
02 |
ĐH ngành Luật hoặc Khối Khoa học xã hội nhân văn |
CQ |
Sở Y tế |
01 |
ĐH ngành Văn thư, lưu trữ |
CQ |
01 |
Bác sỹ Đa khoa |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kinh tế lao động |
CQ |
02 |
Bác sỹ Đa khoa; Dược sỹ đại học |
CQ |
02 |
Bác sỹ Đa khoa |
CQ |
02 |
Dược sỹ Đại học ngành Lâm sàng |
CQ |
Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm |
04 |
Bác sỹ Đa khoa; Cử nhân Luật; Kỹ sư Chế biến thực phẩm; Kỹ sư Bảo quản chế biến nông sản. |
CQ |
01 |
Cử nhân Hóa hoặc Công nghệ Sinh học hoặc Môi trường |
CQ |
02 |
Bác sỹ Đa khoa; ĐH ngành khối Khoa học xã hội và nhân văn. |
|
01 |
ĐH ngành Tài chính kế toán |
CQ |
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
01 |
ĐH ngành Kinh tế |
CQ |
01 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
CQ |
Sở Tư pháp |
05 |
ĐH ngành Luật |
CQ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 |
ĐH ngành Kế toán |
|
01 |
ĐH ngành Du lịch |
CQ |
02 |
ĐH ngành Quản lý văn hóa |
CQ |
01 |
ĐH ngành Bảo tồn bảo tàng |
CQ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 |
CĐ trở lên ngành Văn thư lưu trữ |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản lý đất đai hoặc Luật; Quản lý Tài nguyên và Môi trường hoặc Kỹ sư khai thác mỏ |
CQ |
UBND thành phố Vinh |
01 |
ĐH ngành Văn thư lưu trữ |
CQ |
02 |
01 ĐH ngành Trắc địa hoặc Bản đồ |
CQ |
01 ĐH ngành Quản trị nhân lực thuộc Trường ĐH Kinh tế QD |
CQ |
01 |
ĐH ngành Môi trường |
CQ |
02 |
ĐH ngành Kinh tế lao động; Quản trị nhân lực thuộc Trường ĐH Kinh tế QD |
CQ |
04 |
01 ĐH ngành Cầu đường bộ |
CQ |
01 ĐH ngành Dân dụng công nghiệp |
CQ |
01 ĐH ngành Tài chính - Kế toán |
CQ |
01 ĐH ngành Quản lý đất đai. |
CQ |
01 |
ĐH ngành Du lịch |
CQ |
02 |
ĐH thuộc các chuyên ngành Kinh tế |
CQ |
03 |
02 ĐH ngành Kiến trúc công trình, Quy hoạch vùng và Đô thị hoặc Xây dựng cầu đường |
CQ |
01 ĐH ngành Hệ thống điện |
CQ |
01 |
Trung cấp trở lên ngành Y |
CQ |
UBND huyện Đô Lương |
01 |
ĐH ngành thuộc khối Xã hội |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản lý đất đai |
CQ |
01 |
ĐH ngành Hành chính |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kinh tế lao động thuộc Trường ĐH Lao động XH hoặc Kinh tế Quốc dân |
|
UBND huyện Nam Đàn |
01 |
ĐH ngành Hành chính học thuộc Học viện Hành chính |
CQ |
01 |
ĐH ngành Xây dựng dân dụng hoặc Xây dựng công trình giao thông |
CQ |
01 |
ĐH ngành Văn hóa du lịch |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kế hoạch của ĐH Kinh tế Quốc dân HN |
CQ |
02 |
01 CĐ trở lên ngành Văn thư lưu trữ |
CQ |
01 CĐ trở lên ngành Công nghệ thông tin |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản lý đất đai |
CQ |
UBND huyện Thanh Chương |
02 |
01 ĐH ngành Kiến trúc |
CQ |
01 ĐH ngành Xây dựng cầu đường |
CQ |
02 |
ĐH ngành Kinh tế |
CQ |
01 |
ĐH ngành Công nghệ thông tin |
CQ |
UBND huyện Yên Thành |
01 |
ĐH ngành Tài chính, kế toán |
CQ |
02 |
ĐH ngành Tài chính, kế toán |
CQ |
02 |
01 Cử nhân Luật |
CQ |
01 ĐH ngành Công tác xã hội |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản lý xã hội |
CQ |
02 |
01 Kỹ sư Thủy lợi |
CQ |
01 ĐH ngành Kế toán của Trường ĐH Nông nghiệp HN |
CQ |
02 |
Kỹ sư Xây dựng ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
CQ |
01 |
ĐH ngành Luật |
CQ |
02 |
01 ĐH ngành Quản lý đất đai |
CQ |
01 ĐH ngành Địa môi trường |
CQ |
03 |
01 ĐH ngành Công nghệ thông tin |
CQ |
01 ĐH ngành Quản lý văn hóa |
CQ |
01 ĐH ngành Quản lý du lịch |
CQ |
UBND huyện Tân Kỳ |
01 |
ĐH ngành Luật; Chính trị Luật |
CQ |
02 |
ĐH ngành Văn thư lưu trữ; Quản lý nhân lực; Xã hội học |
CQ |
01 |
ĐH ngành Thủy sản |
CQ |
01 |
ĐH ngành Cầu - đường bộ; Xây dựng cầu đường của Trường ĐH Giao thông VT hoặc ĐH Xây dựng |
CQ |
01 |
ĐH ngành công tác xã hội; Quản lý xã hội; Kinh tế. |
CQ |
UBND huyện Diễn Châu |
01 |
ĐH ngành Kinh tế và quản lý thủy sản |
|
01 |
ĐH ngành Hành chính nhà nước |
|
01 |
ĐH ngành Công tác xã hội |
|
02 |
01 Kỹ sư Giao thông ngành Xây dựng cầu đường |
|
01 Kỹ sư Xây dựng |
|
UBND thị xã Cửa Lò |
01 |
ĐH ngành Thể thao |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản trị kinh doanh - Thương mại |
CQ |
02 |
01 ĐH ngành Môi trường |
CQ |
01 ĐH ngành Quản lý đất đai |
CQ |
01 |
ĐH ngành Luật |
CQ |
01 |
ĐH ngành Tài chính |
CQ |
UBND huyện Quỳ Hợp |
01 |
ĐH ngành Luật hành chính |
CQ |
01 |
ĐH ngành Tài chính - Kế toán |
CQ |
01 |
ĐH ngành Công trình thủy lợi |
CQ |
01 |
ĐH ngành Công nghệ thông tin |
CQ |
UBND huyện Hưng Nguyên |
01 |
ĐH ngành Kế toán - Tài chính |
|
02 |
01 Kỹ sư Bảo vệ thực vật |
CQ |
01 Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản |
CQ |
01 |
ĐH ngành Cầu đường thuộc Trường ĐH Giao thông vận tải hoặc ĐH Xây dựng |
CQ |
02 |
01 ĐH ngành Quản lý đất đai |
CQ |
01 ĐH ngành Kinh tế môi trường thuộc Trường ĐH Kinh tế QD |
CQ |
01 |
ĐH ngành Luật hành chính |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kế toán |
|
UBND huyện Anh Sơn |
01 |
ĐH ngành Luật |
CQ |
02 |
01 ĐH ngành Lao động - Xã hội hoặc Kinh tế lao động |
CQ |
01 ĐH ngành Tài chính - Kế toán |
CQ |
02 |
01 ĐH ngành Kinh tế |
CQ |
01 ĐH ngành Tài chính - Kế toán |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản lý đất đai |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản lý văn hóa |
CQ |
02 |
01 ĐH ngành Xây dựng dân dụng |
CQ |
01 ĐH Thủy lợi khoa Công trình |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kinh tế hoặc Xây dựng hoặc Nông nghiệp. |
CQ |
UBND huyện Nghĩa Đàn |
02 |
01 ĐH ngành Kiến trúc |
CQ |
01 ĐH ngành Điện khí hóa và cung cấp điện |
|
01 |
ĐH ngành Khối Khoa học xã hội hoặc Tin học |
|
01 |
ĐH ngành Nông học hoặc Nông lâm kết hợp |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản lý đất đai |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kế toán hoặc Kế toán kiểm toán hoặc Quản trị kinh doanh |
|
01 |
ĐH ngành Giáo dục chính trị |
CQ |
01 |
ĐH ngành Giáo dục thể chất |
CQ |
UBND thị xã Thái Hòa |
01 |
ĐH ngành Xây dựng cầu đường hoặc Điện khí hóa và cung cấp điện; Hệ thống điện. |
|
01 |
01 ĐH ngành Quản lý tài nguyên rừng và môi trường hoặc Trồng trọt |
CQ |
01 |
ĐH ngành Hành chính học |
CQ |
01 |
ĐH ngành Quản trị kinh doanh |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kinh tế nông nghiệp hoặc Trồng trọt |
CQ |
01 |
ĐH ngành Lao động tiền công tiền lương hoặc ĐH sư phạm |
CQ |
01 |
CĐ trở lên ngành Công nghệ thông tin hoặc Sư phạm âm nhạc |
CQ |
01 |
CĐ trở lên ngành Y hoặc Dược |
CQ |
01 |
ĐH ngành Kế toán doanh nghiệp; Xây dựng dân dụng công nghiệp hoặc Tài chính ngân hàng; Kinh tế giao thông |
CQ |
01 |
ĐH ngành Hành chính học |
CQ |