BƯỚC |
CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI GIAN
(ngày) |
1 |
Công dân |
Lập 1 bộ hồ sơ nộp tại UBND phường, xã nơi có đất gồm:
- Đơn xin công nhận lại, tách thửa, chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất;
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản gốc, 02 bản phô tô công chứng);
- Các giấy tờ khác có liên quan. |
|
2 |
UBND phường, xã nơi có đất |
- Thẩm tra, lấy ý kiến khu dân cư (nếu cần), xác nhận nguồn gốc;
- Lập biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất;
- Y sao hồ sơ địa chính liên quan;
- Công khai danh sách các trường hợp đủ điều kiện và không đủ điều kiện công nhận lại;
- Lập biên bản kết thúc công khai. |
20 |
- Biên bản kiểm tra hiện trạng và quy hoạch có liên quan; xác nhận vào Đơn công nhận lại, tách thửa, chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất; |
05 |
3 |
Công dân |
- Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng tại phòng hoặc văn phòng công chứng;
- Nộp hồ sơ tại Bộ phận “1 cửa” |
|
3 |
Bộ phận “1 cửa” |
Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ hồ sơ và bàn giao cho VPĐK QSD đất |
01 |
4
|
VP ĐKQSD đất |
- Thẩm tra hồ sơ công nhận lại;
- Lập tờ trình, dự thảo QĐ công nhận lại. |
07 |
- Lập sơ đồ thửa đất;
- Chuyển hồ sơ sang phòng TNMT. |
03 |
6 |
Phòng TN&MT |
Kiểm tra điều kiện tách thửa, chuyển mục đích, lập tờ trình, dự thảo QĐ CMĐ SD đất trình Lãnh đạo UBND TP. |
04 |
7 |
Lãnh đạo UBND thành phố |
Ký Quyết định CNL; CMĐ SD đất và gửi lại cho Phòng TN&MT. |
02 |
8 |
Phòng TN&MT |
Chuyển hồ sơ KQ cho VPĐK QSD đất. |
0,5 |
9 |
VPĐK QSD đất |
- Đăng ký số QĐ;
- Thẩm tra hồ sơ chuyển quyền sử dụng đất;
- Chuyển thông tin địa chính cho Chi cục thuế. |
04 |
10 |
Chi cục thuế |
- Xác định nghĩa vụ tài chính; Gửi thông báo thuế của công dân về Bộ phận “1 cửa”. |
03 |
- Trường hợp xin miễn, giảm thuế |
30 |
11 |
Công dân |
Thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Bộ phận “1 cửa” |
|
12 |
Bộ phận “1 cửa” |
Nhận và chuyển giấy tờ nộp tiền của công dân lên VPĐK QSD đất |
01 |
13 |
VPĐK QSD đất |
- Kiểm tra việc in dự thảo GCN, QĐ; kết quả thực hiện nghĩa vụ tài chính của công dân;
- Chuyển hồ sơ sang phòng TNMT. |
03 |
14 |
Phòng TNMT |
- Kiểm tra việc in, viết GCN.
- Lập danh sách, tờ trình trình Lãnh đạo UBND Thành phố; |
03 |
15 |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
Xét duyệt ký qyết định cấp GCN, GCN và gửi lại cho phòng TNMT |
02 |
16 |
Phòng TNMT |
Chuyển hồ sơ kết quả sang VPĐK |
0,5 |
17 |
VPĐK QSD đất |
Đăng ký số QĐ, vào sổ cấp GCN, lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho “1 cửa”; |
02 |
12 |
Bộ phận “1 cửa” |
Trao kết quả cho công dân. |
|
Tổng thời gian: 64 ngày làm việc |