| | | | |
Vietnamese
English
DANH MỤC MENU
LIÊN KẾT
THÔNG TIN CẦN BIẾT
BỘ ĐẾM TRUY CẬP
 
Hôm nay: 6,005
Tất cả: 99,033,182
 
 
Bản in
THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
Tin đăng ngày: 10/5/2012 - Xem: 1653
 

Mẫu số: 01-1/LPTB

(Ban hành kèm theo Thông tư số 28 /2011/TT-BTC ngày 28/02 /2010 của Bộ Tài chính)

 

 

 


TÊN CƠ QUAN THUẾ CẤP TRÊN

TÊN CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: ……............/TB....  

 

............, ngày..........tháng ........năm ......

 

THÔNG BÁO NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

 

Căn cứ hồ sơ và Phiếu chuyển thông tin địa chính để xác định nghĩa vụ tài chính số………../ VPĐK ngày….tháng.......năm 201… của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất …........…………, hoặc căn cứ hồ sơ của người nộp lệ phí trước bạ, cơ quan thuế............................. thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà đất như sau:

I. ĐỊNH DANH VỀ NGƯỜI NỘP THUẾ:

1.Tên chủ tài sản: ..............................................................................................................................    

2. Mã số thuế (nếu có): ............................................................................................................        

3. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền LPTB: .........................................................................................

4. Đại lý thuế (nếu có) : ........................................................................................................................

5. Mã số thuế: : ...................................................................................................................................

6.  Địa chỉ:  .: .......................................................................................................................................

II. ĐẶC ĐIỂM TÀI SẢN

1. Thửa đất số:……………………………Tờ bản đồ số: ............................................................

Số nhà…      Đường phố….         Thôn (ấp, bản, phum, sóc)…….xã (phường) ..........................

2. Loại đất............................................................................................................................................

3. Loại đường/khu vực: ....................................................................................................................

4. Vị trí (1, 2, 3, 4…):.........................................................................................................................

5. Cấp nhà:………………………………..Loại nhà:....................................................................

6. Hạng nhà:.........................................................................................................................................

7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà:                                     ...................................................

8. Diện tích nhà, đất tính lệ phí trước bạ (m2):.............................................................................

8.1. Đất:.................................................................................................................................................

8.2. Nhà (m2 sàn nhà):.........................................................................................................................

9. Đơn giá một mét vuông sàn nhà, đất tính lệ phí trước bạ (đồng/m2):.................................

9.1. Đất:.................................................................................................................................................

9.2. Nhà (theo giá xây dựng mới):.....................................................................................................

III. LPTB DO CƠ QUAN THUẾ TÍNH:

1. Tổng giá trị nhà, đất tính lệ phí trước bạ:.................................................................................

1.1. Đất (8.1 x 9.1):..............................................................................................................................

2.2. Nhà (7 x 8.2 x 9.2):......................................................................................................................

2. Số tiền lệ phí trước bạ phải nộp (đồng): ...................................................................................

(Viết bằng chữ: ........................................................................................................................)

Nộp theo chương ......loại.......khoản............hạng..........mục..........tiểu mục...................................

3. Địa điểm nộp...................................................................................................................................

4. Thời hạn nộp tiền: Chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày người nộp thuế nhận được thông báo này. Quá thời hạn nêu trên mà người nộp thuế chưa nộp thì mỗi ngày chậm nộp bị phạt theo mức 0.05% số tiền chậm nộp /ngày.

 

5. Trường hợp không  thu lệ phí trước bạ : Chủ tài sản thuộc diện không phải nộp LPTB theo quy định tại  (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

6. Trường hợp miễn nộp lệ phí trước bạ: Chủ tài sản thuộc diện được miễn nộp LPTB theo quy định tại (ghi rõ căn cứ theo VBQPPL áp dụng)

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với …(tên cơ quan thuế)... theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: ..................................

(Cơ quan thuế)............. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.

 

 

NGƯỜI NHẬN THÔNG BÁO

NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

Ngày ..…. tháng ..…. năm 201.....…

Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ  và đóng dấu (nếu có)

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ

 RA THÔNG BÁO

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

 

 

 

 

                          

 

 

II - PHẦN XỬ LÝ PHẠT CHẬM NỘP LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (dành cho cơ quan thu tiền):

 

1. Số ngày chậm nộp lệ phí trước bạ so với thông báo của cơ quan Thuế:

 

2. Số tiền phạt chậm nộp lệ phí trước bạ (đồng):

 

(Viết bằng chữ:                                                                                                                                   

 

 

                               ……………, ngày …….. tháng ……… năm …......                                                      

                                  THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THU TIỀN

                               (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)                         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  Các bài mới:
Nghệ An tổ chức Đại hội Liên đoàn Quần vợt nhiệm kỳ 2023 - 2028(15/4/2023)
BHXH Việt Nam bổ sung tính năng hiển thị thời gian chưa đóng BHXH, BHTN trên ứng dụng “VssID - Bảo hiểm xã hội số”(16/3/2023)
Tham gia BHYT trước 01/7/2023: Người dân không phải đóng bù phần chênh lệch do tăng lương cơ sở(24/2/2023)
PHAN BỘI CHÂU - TẦM NHÌN VƯỢT THỜI ĐẠI(27/1/2023)
Diễn biến “nóng” vụ Xuân Bắc viết status "Cái tát của mẹ"(27/1/2023)
Lập xuân 2023 là ngày nào?(27/1/2023)
Lễ kỷ niệm 234 năm chiến thắng Ngọc Hồi - Đống Đa tại Nghệ An(27/1/2023)
Nghệ An: 129 lái xe vi phạm nồng độ cồn bị xử lý dịp Tết(27/1/2023)
  Địa chính - Nhà đất:
DN có vốn nước ngoài thuê đất xây nhà có được phép bán? (4/7/2016)
Thủ tục Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở. (20/11/2014)
Trả lời đơn của ông Trần Ngọc Sáu ở phường Hưng Dũng, TP. Vinh (6/11/2014)
Trường hợp nào áp thuế suất 2% khi chuyển nhượng BĐS? (5/8/2014)
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (5/6/2014)
Tên tài liệu: Quy trình Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (23/5/2012)
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (23/5/2012)
Tên tài liệu: Quy trình Công nhận lại quyền sử dụng đất, tách thửa, hợp thửa, chuyển mục đích để chuyển quyền sử dụng đất. (17/5/2012)
GIẤY XÁC NHẬN Nguồn gốc và quá trình sử dụng đất (17/5/2012)
ĐƠN XIN HỢP THỬA ĐẤT (17/5/2012)
THÔNG TIN CẦN BIẾT
Lịch công tác UBND
Văn bản pháp quy
Văn phòng điện tử
Dịch vụ công trực tuyến
Album ảnh Nghệ An
Truyền hình TP Vinh
Liên hệ - Góp ý
Phiên bản Mobile
TRUYỀN HÌNH TP VINH
Loading the player...
LIÊN KẾT WEBSITE
 
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THÀNH PHỐ VINH
Giấy phép số: 253/GP-TTĐT ngày 19/11/2010 do Bộ Thông tin và truyền thông cấp
Cơ quan chủ quản: UBND TP Vinh - Địa chỉ: Số 27 Đường Lê Mao – TP Vinh. 
Hotline: 02383.840.039; 02383. 842574    Mail: [email protected]
Chịu trách nhiệm chính: Ông Trần Ngọc Tú – Chủ tịch UBND Thành phố Vinh


Thiết kế Website